Có 2 kết quả:
同学 đồng học • 同學 đồng học
Từ điển phổ thông
bạn cùng lớp
Từ điển trích dẫn
1. Cùng học một trường, một thầy. ◇Trang Tử 莊子: “Hà Cam dữ Thần Nông, đồng học ư Lão Long Cát” 荷甘與神農, 同學於老龍吉 (Trí bắc du 知北遊).
2. Người cùng học một thầy. ☆Tương tự: “đồng song” 同硯, “đồng nghiễn” 同窗.
2. Người cùng học một thầy. ☆Tương tự: “đồng song” 同硯, “đồng nghiễn” 同窗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học chung. Cùng học một trường một thầy.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0